XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
11/01/2019
Lượt xem: 5
1. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của các sở ngành tỉnh:
Đơn vị |
Điểm |
Xếp hạng 2018 |
Xếp hạng 2017 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
342.67 |
1 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
339.87 |
2 |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
320.75 |
3 |
Không triển khai |
Sở Xây dựng |
315.54 |
4 |
12 |
Sở Công thương |
312.84 |
5 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
312.79 |
6 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
302.15 |
7 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
296.82 |
8 |
2 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
296.27 |
9 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
280.48 |
10 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
278.19 |
11 |
7 |
Sở Nội vụ |
273.28 |
12 |
9 |
Sở Y tế |
272.89 |
13 |
5 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
272.13 |
14 |
11 |
Sở Tài chính |
266.76 |
15 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
262.92 |
16 |
18 |
Sở Tư pháp |
254.80 |
17 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
231.34 |
18 |
15 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
220.66 |
19 |
17 |
2. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện:
Đơn vị |
Điểm |
Xếp hạng 2018 |
Xếp hạng 2017 |
Cần Đước |
349.62 |
1 |
2 |
Cần Giuộc |
322.76 |
2 |
1 |
Tân An |
316.74 |
3 |
3 |
Châu Thành |
313.58 |
4 |
12 |
Vĩnh Hưng |
309.90 |
5 |
9 |
Thạnh Hóa |
301.60 |
6 |
4 |
Thủ Thừa |
298.85 |
7 |
10 |
Kiến Tường |
295.28 |
8 |
5 |
Tân Trụ |
288.31 |
9 |
13 |
Đức Hòa |
282.01 |
10 |
8 |
Tân Hưng |
280.24 |
11 |
7 |
Bến Lức |
279.43 |
12 |
14 |
Mộc Hóa |
272.39 |
13 |
6 |
Tân Thạnh |
257.63 |
14 |
15 |
Đức Huệ |
253.92 |
15 |
11 |