Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2015
14/10/2015
Lượt xem: 3
* Đối với các sở ngành tỉnh:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm sau đánh giá
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
890.68 |
890.68 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
870 |
855.48 |
3 |
Sở Xây Dựng |
855 |
822.24 |
4 |
Sở Giao thông Vân tải |
863.05 |
813.18 |
5 |
Sở Y tế |
745.25 |
740.32 |
5 |
Sở Công thương |
Không ghi |
740.32 |
6 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
792 |
717.86 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không ghi |
700.22 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
697 |
698.42 |
9 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
830 |
677.69 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không ghi |
676.67 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Không ghi |
649.16 |
12 |
Sở Nội vụ |
Không ghi |
636.17 |
13 |
Sở Tư pháp |
801 |
628.51 |
14 |
Sở Tài chính |
631 |
609.57 |
15 |
Sở Lao động - TBXH |
Không ghi |
542.16 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
Không ghi |
503.95 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không ghi
|
476.51 |
*Đối với UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm tự chấm |
Điểm sau đánh giá |
1 |
UBND huyện Cần Đước |
890 |
828.45 |
2 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
844 |
810.72 |
3 |
UBND thành phố Tân An |
869 |
808.43 |
4 |
UBND huyện Châu Thành |
809 |
795.83 |
5 |
UBND huyện Cần Giuộc |
820 |
794.31 |
6 |
UBND huyện Mộc Hóa |
Không ghi |
733.58 |
7 |
UBND huyện Tân Hưng |
744.5 |
727.84 |
8 |
UBND huyện Thủ Thừa |
747.98 |
721.82 |
9 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
745.3 |
711.17 |
10 |
UBND huyện Đức Hòa |
698 |
680.14 |
11 |
UBND huyện Đức Huệ |
Không ghi |
665.50 |
12 |
UBND thị xã Kiến Tường |
700 |
656.36 |
13 |
UBND huyện Tân Thạnh |
805 |
623.60 |
14 |
UBND huyện Bến Lức |
Không ghi |
616.70 |
15 |
UBND huyện Tân Trụ |
Không ghi |
572.47 |