Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2014
23/12/2014
Lượt xem: 3
1. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của các sở ngành tỉnh:
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
883.55 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
775.4 |
3 |
Sở Y tế |
722.8 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
702.9 |
5 |
Sở Xây dựng |
699.8 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
676 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
674.2 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
645.8 |
9 |
Thanh Tra Tỉnh |
626.1 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
618.7 |
11 |
Sở Tư pháp |
605 |
12 |
Sở Công thương |
554.4 |
13 |
Văn phòng ĐĐBQH và HĐND |
510.9 |
14 |
Sở Tài chính |
499.8 |
15 |
Sở Nội vụ |
458.5 |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
411.5 |
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
395.2 |
18 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
377.9 |
19 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
294.9 |
2. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của UBND các huyện, thị xã, thành phố:
STT |
Tên đơn vị |
Tổng điểm |
1 |
Thạnh Hóa |
779 |
2 |
Cần Đước |
777.3 |
3 |
Tân An |
763.3 |
4 |
Thủ Thừa |
623.2 |
5 |
Tân Hưng |
617.95 |
6 |
Cần Giuộc |
613.8 |
7 |
Kiến Tường |
611.3 |
8 |
Châu Thành |
610.9 |
9 |
Mộc Hóa |
545 |
10 |
Vĩnh Hưng |
533.5 |
11 |
Đức Huệ |
496.12 |
12 |
Tân Thạnh |
490.7 |
13 |
Bến Lức |
465.4 |
14 |
Đức Hòa |
443.9 |
15 |
Tân Trụ |
420.7 |
3. Kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT của UBND các xã, phường, thị trấn:
STT |
Xã |
Huyện |
Tổng điểm |
1 |
Mỹ Lệ |
Cần Đước |
258.8 |
2 |
Thị Trấn Cần Đước |
Cần Đước |
256.7 |
3 |
Phước Tuy |
Cần Đước |
251.3 |
4 |
Phường Tân Khánh |
Tân An |
240 |
5 |
Thị Trấn Thạnh Hóa |
Thạnh Hóa |
235.6 |
6 |
Phường 3 |
Tân An |
224 |
7 |
Xã Nhị Thành |
Thủ Thừa |
222 |
8 |
Phường 4 |
Tân An |
220 |
9 |
Xã Bình An |
Thủ Thừa |
217.9 |
10 |
Phường Khánh Hậu |
Tân An |
217 |
11 |
Thị Trấn Thạnh Hóa |
Thạnh Hóa |
216 |
12 |
Xã Thủy Đông |
Thạnh Hóa |
215.8 |
13 |
Thị Trấn Tầm Vu |
Châu Thành |
214 |
14 |
Phường 7 |
Tân An |
214 |
15 |
Xã Hướng Thọ Phú |
Tân An |
211 |
16 |
Xã Thủy Đông |
Thạnh Hóa |
207 |
17 |
Xã Bình Tâm |
Tân An |
205 |
18 |
Xã Tân Tây |
Thạnh Hóa |
204 |
19 |
Xã An Lục Long |
Châu Thành |
201 |
20 |
Xã Thuận Nghĩa Hòa |
Thạnh Hóa |
200 |
21 |
Xã Vĩnh Ngải |
Tân An |
200 |
22 |
Xã Lợi Bình Nhơn |
Tân An |
200 |
23 |
Xã Thạnh Trị |
Kiến Tường |
197.8 |
24 |
Xã Bình Quới |
Châu Thành |
197 |
25 |
Phường 6 |
Tân An |
197 |
26 |
Phường 2 |
Tân An |
195 |
27 |
Xã Mỹ Phú |
Thủ Thừa |
194.7 |
28 |
Xã Hòa Phú |
Châu Thành |
193 |
29 |
Xã Phước Tân Hưng |
Châu Thành |
193 |
30 |
Xã Vĩnh Công |
Châu Thành |
191 |
31 |
Xã Thủy Tây |
Thạnh Hóa |
187 |
32 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
Tân An |
187 |
33 |
Xã Thuận Bình |
Thạnh Hóa |
186.6 |
34 |
Bình Hòa Đông |
Mộc Hóa |
186.1 |
35 |
Phường 1 |
Tân An |
185 |
36 |
Xã Thuận Nghĩa Hòa |
Thạnh Hóa |
184.6 |
37 |
Phường 5 |
Tân An |
183 |
38 |
Xã Hiệp Thạnh |
Châu Thành |
177 |
39 |
Xã Thanh Vĩnh Đông |
Châu Thành |
177 |
40 |
Xã Dương Xuân Hội |
Châu Thành |
173 |
41 |
Xã Tân Tây |
Thạnh Hóa |
165.4 |
42 |
Xã Phú Ngải Trị |
Châu Thành |
163 |
43 |
Xã Long Trì |
Châu Thành |
158 |
44 |
Xã Thuận Mỹ |
Châu Thành |
156 |
45 |
Xã Tuyên Thạnh |
Kiến Tường |
153 |
46 |
Xã Thanh Phú Long |
Châu Thành |
152 |
47 |
Xã Thủy Tây |
Thạnh Hóa |
143 |
48 |
Xã Thuận Bình |
Thạnh Hóa |
125 |