Kết quả xếp hạng xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số năm 2022
31/01/2023
Lượt xem: 3
1. Đối với các sở ngành tỉnh:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm đạt được |
Xếp loại |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
193,62 |
Xuất sắc |
2
|
Sở Lao động - Thương bình và Xã hội |
192,08 |
Xuất sắc |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
189,44 |
Xuất sắc |
4 |
Sở Giáo dục và Ðào tạo |
187,81 |
Xuất sắc |
5 |
Sở Tài chính |
182,58 |
Xuất sắc |
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
181,90 |
Xuất sắc |
7 |
Sở Nội vụ |
180,34 |
Xuất sắc |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
178,06 |
Tốt |
9 |
Sở Y tế |
177,97 |
Tốt |
10 |
Ban quản lý khu kinh tế |
175,87 |
Tốt |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
175,72 |
Tốt |
12 |
Sở Tư pháp |
172,89 |
Tốt |
13 |
Sở Công Thương |
165,83 |
Tốt |
14 |
Sở Xây dựng |
165,53 |
Tốt |
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
161,38 |
Tốt |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
160,41 |
Tốt |
17 |
Thanh tra Tỉnh |
156,70 |
Tốt |
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
150,51 |
Tốt |
19 |
Sở Ngoại vụ |
137,41 |
Trung bình |
2. Đối với UBND cấp huyện:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm đạt được |
Xếp loại |
1 |
UBND huyện Cần Giuộc |
192,33 |
Tốt |
2 |
UBND thành phố Tân An |
185,19 |
Tốt |
3 |
UBND huyện Bến Lức |
181,87 |
Tốt |
4 |
UBND huyện Cần Đước |
180,09 |
Tốt |
5 |
UBND thị xã Kiến Tường |
179,17 |
Tốt |
6 |
UBND huyện Tân Hưng |
177,50 |
Tốt |
7 |
UBND huyện Tân Trụ |
176,45 |
Tốt |
8 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
175,62 |
Tốt |
9 |
UBND huyện Thủ Thừa |
174,79 |
Tốt |
10 |
UBND huyện Châu Thành |
172,73 |
Tốt |
11 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
171,61 |
Tốt |
12 |
UBND huyện Tân Thạnh |
168,07 |
Tốt |
13 |
UBND huyện Mộc Hóa |
148,08 |
Trung bình |
14 |
UBND huyện Đức Huệ |
146,40 |
Trung bình |
15 |
UBND huyện Đức Hòa |
134,64 |
Trung bình
|