Xếp hạng kết quả ứng dụng công nghệ thông tin năm 2019
17/02/2020
Lượt xem: 7
Xếp hạng về ứng dụng công nghệ thông tin của các sở ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố trong năm 2019
1. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của các sở ngành tỉnh trong năm 2019:
Đơn vị |
Điểm |
Xếp hạng 2019 |
Xếp hạng 2018 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
360.13 |
1 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
356.88 |
2 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
356.78 |
3 |
6 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh |
324.73 |
4 |
3 |
Sở Y tế |
320.86 |
5 |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
318.79 |
6 |
11 |
Sở Tài chính |
316.18 |
7 |
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
309.28 |
8 |
18 |
Sở Công thương |
306.44 |
9 |
5 |
Bản Quản lý Khu Kinh tế |
303.03 |
10 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
301.97 |
11 |
8 |
Sở Tư pháp |
300.17 |
12 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
298.86 |
13 |
14 |
Sở Xây dựng |
296.62 |
14 |
4 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
294.71 |
15 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
289.72 |
16 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
289.42 |
17 |
7 |
Sở Nội vụ |
287.45 |
18 |
12 |
Sở Ngoại vụ |
286.40 |
19 |
16 |
2. Xếp hạng về ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện:
Đơn vị |
Điểm |
Xếp hạng 2019 |
Xếp hạng 2018 |
UBND huyện Cần Đước |
364.86 |
1 |
1 |
UBND thành phố Tân An |
346.23 |
2 |
3 |
UBND huyện Cần Giuộc |
345.48 |
3 |
2 |
UBND thị xã Kiến Tường |
343.48 |
4 |
8 |
UBND huyện Châu Thành |
340.48 |
5 |
4 |
UBND huyện Bến Lức |
331.51 |
6 |
12 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
330.54 |
7 |
6 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
328.83 |
8 |
5 |
UBND huyện Mộc Hóa |
316.57 |
9 |
13 |
UBND huyện Đức Hòa |
313.14 |
10 |
10 |
UBND huyện Thủ Thừa |
311.96 |
11 |
7 |
UBND huyện Tân Trụ |
303.43 |
12 |
9 |
UBND huyện Đức Huệ |
298.22 |
13 |
15 |
UBND huyện Tân Hưng |
297.04 |
14 |
11 |
UBND huyện Tân Thạnh |
291.52 |
15 |
14 |