Xếp hạng mức độ ƯD CNTT của các cơ quan nhà nước Tỉnh Long An năm 2012
14/12/2012
Lượt xem: 5
1. Danh sách các Sở ngành tỉnh:
STT
|
Tên đơn vị
|
Số điểm tự chấm
|
Kết quả thẩm định
|
Tổng điểm
|
Xếp loại
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
90.5
|
|
Tốt
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
80
|
80
|
Khá
|
3
|
Sở Tư pháp
|
89
|
70.5
|
Khá
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
73.5
|
67.5
|
Khá
|
5
|
Sở Y tế
|
65
|
64.5
|
Trung bình
|
6
|
Sở Công thương
|
62
|
62
|
Trung bình
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
66.5
|
62
|
Trung bình
|
8
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
74.5
|
58
|
Trung bình
|
10
|
Sở Lao động TB&XH
|
58
|
56
|
Trung bình
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
55
|
Trung bình
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
52
|
52
|
Trung bình
|
12
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
53
|
52
|
Trung bình
|
13
|
Sở Tài chính
|
Trên 50 (không báo cáo tự chấm chi tiết)
|
51
|
Trung bình
|
14
|
Cục Thống kê
|
51
|
49
|
Yếu
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao & DL
|
49.5
|
48.5
|
Yếu
|
2. Danh sách UBND cấp huyện:
STT
|
Tên đơn vị
|
Số điểm tự chấm
|
Kết quả thẩm định
|
Tổng điểm
|
Xếp loại
|
1
|
UBND thành phố Tân An
|
84
|
75.5
|
Khá
|
2
|
UBND huyện Cần Đước
|
66.5
|
71.5
|
Khá
|
3
|
UBND huyện Tân Trụ
|
69.5
|
66.5
|
Khá
|
4
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
77
|
65
|
Khá
|
5
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
68
|
55
|
Trung bình
|
6
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
59
|
56
|
Trung bình
|
7
|
UBND huyện Đức Huệ
|
56
|
53
|
Trung bình
|
8
|
UBND huyện Tân Hưng
|
52.5
|
50.5
|
Trung bình
|
9
|
UBND huyện Đức Hòa
|
59
|
50.5
|
Trung bình
|
10
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
41
|
41
|
Yếu
|
3. Danh sách các UBND cấp xã được đề cử:
STT
|
UBND Xã/Phường/Thị trấn
|
Huyện/TP
|
Số điểm tự chấm
|
Kết quả thẩm định
|
Tổng điểm
|
Xếp loại
|
1
|
Phường 4
|
TP.Tân An
|
88
|
77
|
Tốt
|
2
|
Thị trấn Thạnh Hóa
|
Thạnh Hóa
|
76
|
76
|
Tốt
|
3
|
Phước Vân
|
Cần Đước
|
69
|
70
|
Khá
|
4
|
An Vĩnh Ngãi
|
TP.Tân An
|
68
|
66
|
Khá
|
5
|
Phường 1
|
TP.Tân An
|
67
|
65
|
Khá
|
6
|
Hướng Thọ Phú
|
TP.Tân An
|
65
|
65
|
Khá
|
7
|
Phường 2
|
TP.Tân An
|
68
|
64
|
Khá
|
8
|
Long Hựu Đông
|
Cần Đước
|
64
|
64
|
Khá
|
9
|
Long Hựu Tây
|
Cần Đước
|
63
|
63
|
Khá
|
10
|
Mỹ Lệ
|
Cần Đước
|
62
|
62
|
Khá
|
11
|
Tân Lân
|
Cần Đước
|
61
|
61
|
Khá
|
12
|
Phường Tân Khánh
|
TP.Tân An
|
61
|
61
|
Khá
|
13
|
Thạnh An
|
Thạnh Hóa
|
79
|
61
|
Khá
|