Kết quả xếp hạng xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số năm 2021
31/12/2021
Lượt xem: 4
1. Đối với các sở ngành tỉnh:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm đạt được |
Xếp loại |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
182.13 |
Xuất sắc |
2 |
Sở Tài chính |
179.10 |
Tốt |
3 |
Sở Giáo dục và Ðào tạo |
174.96 |
Tốt |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
169.85 |
Tốt |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
169.46 |
Tốt |
6 |
Sở Nội vụ |
168.07 |
Tốt |
7 |
Sở Tư pháp |
167.88 |
Tốt |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
164.22 |
Tốt |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
163.46 |
Tốt |
10 |
Sở Xây dựng |
162.92 |
Tốt |
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
162.21 |
Tốt |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
161.47 |
Tốt |
13 |
Sở Ngoại vụ |
156.96 |
Tốt |
14 |
Sở Công Thương |
155.86 |
Tốt |
15 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
148.17 |
Trung bình |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
146.31 |
Trung bình |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
146.26 |
Trung bình |
18 |
Sở Y tế |
143.83 |
Trung bình |
19 |
Thanh tra Tỉnh |
133.91 |
Trung bình |
2. Đối với UBND cấp huyện:
Xếp hạng |
Đơn vị |
Điểm đạt được |
Xếp loại |
1 |
UBND huyện Bến Lức |
179.32 |
Tốt |
2 |
UBND thị xã Kiến Tường |
179.25 |
Tốt |
3 |
UBND huyện Châu Thành |
177.44 |
Tốt |
4 |
UBND huyện Tân Trụ |
177.36 |
Tốt |
5 |
UBND huyện Cần Giuộc |
173.83 |
Tốt |
6 |
UBND thành phố Tân An |
172.44 |
Tốt |
7 |
UBND huyện Cần Đước |
172.01 |
Tốt |
8 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
166.95 |
Tốt |
9 |
UBND huyện Thủ Thừa |
164.34 |
Tốt |
10 |
UBND huyện Tân Thạnh |
161.55 |
Tốt |
11 |
UBND huyện Đức Hòa |
158.95 |
Trung bình |
12 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
150.57 |
Trung bình |
13 |
UBND huyện Tân Hưng |
143.68 |
Trung bình |
14 |
UBND huyện Đức Huệ |
138.35 |
Trung bình |
15 |
UBND huyện Mộc Hóa |
135.92 |
Trung bình
|