Stt
|
Tên sản phẩm/Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN
|
1.
|
Chế phẩn sinh học
(theo TCVN 7304-2:2003)
|
Công ty TNHH TMDV Vật tư nông nghiệp Minh Hưng
|
Lô D9C-3, Dường dọc 3, KCN Phú An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
2.
|
Chế phẩn sinh học
(theo TCVN 7304-1:2003)
|
3.
|
Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
(theo TCVN 7451:2004)
|
Công ty TNHH MTV Đồng Tâm Window
|
Số 02, Quốc lộ 1, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
4.
|
Cửa đi, cửa sổ bằng kim loại
(theo TCVN 9366-2:2012)
|
5.
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
(theo TCVN 9366-2:2012)
|
Công ty TNHH Castech Việt Nam
|
Lô D05, đường số 1, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam
|
6.
|
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
(theo TCVN 7239:2014)
|
Công ty TNHH Sơn Nero
|
Lô MC2, KCN Đức Hòa 1 – Hạnh Phúc, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
7.
|
Sơn nhũ tương nhựa tổng hợp
(theo JIS K 5663-2003)
|
8.
|
Vữa dán gạch
(theo TCVN 7899-1:2008/
ISO 13007-1:2004)
|
9.
|
Sơn tường nội thất gia dụng
(theo JIS K 5960-1993)
|
10.
|
Cửa gỗ
(theo TCVN 9366-1:2012)
|
Công ty TNHH PIMA
|
Lô F6, đường số 10, CCN Hải Sơn Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
11.
|
Chậu rửa
(theo TCVN 12648:2020)
|
Công ty CP Đồng Tâm Dotalia
|
Số 02, Quốc lộ 1, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
12.
|
Thiết bị vệ sinh
(theo JIS A 5207:2019)
|
13.
|
Sứ vệ sinh
(theo TCVN 12650:2020)
|
14.
|
Bệ xí bệt
(theo TCVN 12649:2020)
|
15.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo TCVN 13113:2020)
|
16.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo ISO 13006:2018)
|
17.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo BS EN 14411:2016)
|
18.
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
(theo TCVN 7888:2014)
|
Công ty TNHH Bê tông Tiền Phong
|
Ấp 10, xã Lương Hoà, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
19.
|
Vữa cho bê tông nhẹ
(theo TCVN 9028:2011)
|
Công ty CP Gạch khối Tân Kỷ Nguyên
|
Lô E3-E4-E5-E6, đường số 5, KCN Thịnh Phát, ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
20.
|
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép
(theo TCVN 12867:2020)
|
21.
|
Nhôm và Hợp kim nhôm
(theo EN573-3:2019 +A1:2022)
|
Công ty TNHH TM-DV- Môi trường Nguyệt Minh 2
|
Lô HF15, đường số 4, Khu công nghiệp Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
22.
|
Nhôm thỏi thứ cấp
(theo JIS H 2103:1965)
|
23.
|
Nhôm thỏi dùng để đúc khuôn
(theo JIS H 2118:2006)
|
Công ty TNHH TM-DV- Môi trường Nguyệt Minh 2
|
Lô HF15, đường số 4, Khu công nghiệp Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
24.
|
Nhôm thỏi dùng để đúc khuôn
(theo JIS H 2211:2010)
|
25.
|
Hợp kim nhôm đúc
(theo TCVN 9028:2011)
|
26.
|
Nhôm thỏi dùng để đúc khuôn
(theo ASTM B85/B85M-18e1)
|
27.
|
Chì thỏi
(theo JIS H 2105:1955)
|
28.
|
Chì thỏi
(theo IS 1654:1992)
|
29.
|
Chế phẩm vi sinh vật phân giải Xenlulo Bio Trichomax
(theo TCVN 6168:2002)
|
Công ty TNHH TM DV XNK Phong Vũ
|
Lô F02, đường số 1, CCN Đức Thuận, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
30.
|
Tấm xi măng sợi (loại ngoài nhà)
(theo TCVN 8258:2009)
|
Công ty CP Hiệp Phú
|
Lô G02B, đường số 1, KCN Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam
|
31.
|
Tấm xi măng sợi (Type B, Grade II)
(theo ASTM C1186:2022)
|
32.
|
Tấm xi măng sợi (Type A, Grade II)
(theo ASTM C1186:2022)
|
33.
|
Cáp điện lực cách điện XLPE, có hoặc không có lớp giáp kim loại, điện áp danh định 6/10 (12) kV và 12/20 (24) kV
(theo TCVN 5935-2:2013/ IEC 60502-2:2005)
|
Công ty CP Cáp điện Thịnh Phát
|
Địa chỉ trụ sở: 51 đường B4, phường An Lợi Đông, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa điểm sản xuất (Chi nhánh Công ty Cổ phần cáp điện Thịnh Phát tại Long An): Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
34.
|
Cáp chậm cháy, ít khói không Halogen, cách điện XLPE, vỏ ngoài LSZH, có giáp, điện áp danh định 600/1000 V
(theo BS 6724:2016 & IEC 60332-3-24:2009)
|
Công ty CP Cáp điện Thịnh Phát
|
Địa chỉ trụ sở: 51 đường B4, phường An Lợi Đông, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa điểm sản xuất (Chi nhánh Công ty Cổ phần cáp điện Thịnh Phát tại Long An): Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
35.
|
Cáp cách điện XLPE, vỏ ngoài PVC, không áo giáp, điện áp danh định 600/1000V
(theo BS 7889:2012)
|
36.
|
Cáp điện lực cách điện XLPE, điện áp danh định 64/110-115 (123) kV
(theo IEC 60840:2011)
|
37.
|
Dây đồng xoắn dùng kéo điện trên không và hệ thống truyền tải
(theo BS 7884:1997)
|
38.
|
Dây nhôm xoắn đồng tâm, lõi thép tăng cường, nhóm AA
(theo ASTM B232 / B232M-17)
|
39.
|
Cáp điện lực cách điện PVC hoặc XLPE, có hoặc không có lớp giáp kim loại, điện áp danh định 0,6/1 kV
(theo TCVN 5935-1:2013/IEC 60502-1:2009)
|
40.
|
Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE, điện áp làm việc đến 0,6/1 kV
(theo TCVN 6447:1998)
|
41.
|
Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện
trên không, loại A1/S2A
(theo TCVN 6483:1999 / IEC 1089:1991)
|
Công ty CP Cáp điện Thịnh Phát
|
Địa chỉ trụ sở: 51 đường B4, phường An Lợi Đông, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa điểm sản xuất (Chi nhánh Công ty Cổ phần cáp điện Thịnh Phát tại Long An): Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
42.
|
Cáp chống cháy, ruột dẫn đồng, chậm bắt lửa, cách điện FR-PVC, điện áp danh định 0,6/1kV
(theo AS/NZS 5000.1:2005 & IEC 60331-21:1999 & BS 6387:2013)
|
43.
|
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
(theo TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ1:1995)
|
44.
|
Cáp chống cháy, chậm bắt lửa, ruột dẫn đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc FR-PVC, điện áp danh định 0,6/1 kV
(theo IEC 60502-1:2009 & IEC 60331-21:1999 & BS 6387:2013)
|
45.
|
Cáp chống cháy, ít khói không Halogen, ruột dẫn đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc LSZH, điện áp danh định 0,6/1 kV
(theo IEC 60502-1:2009 & IEC 60331-21:1999 & BS 6387:2013)
|
46.
|
Dây đồng bọc cách điện PVC, điện áp danh định 450/750 V, kiểu H07V-R
(theo BS 6004:2000)
|
Công ty CP Cáp điện Thịnh Phát
|
Địa chỉ trụ sở: 51 đường B4, phường An Lợi Đông, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Địa điểm sản xuất (Chi nhánh Công ty Cổ phần cáp điện Thịnh Phát tại Long An): Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
47.
|
Cáp cách điện XLPE, ruột dẫn đồng, vỏ ngoài PVC, có áo giáp, điện áp danh định 600/1000 V
(theo BS 5467:1997+A3:2008)
|
48.
|
Cáp cách điện XLPE, ruột dẫn đồng, vỏ ngoài PVC, có áo giáp, điện áp danh định 600/1000 V
(theo BS 7846:2015 & BS 6387:2013)
|
49.
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước, Cấp tải trọng T, TC và C, đường kính danh nghĩa đến 2000 mm
(theo TCVN 9113:2012)
|
Công ty CP Minh Khôi
|
Số 195, Quốc lộ 1A, Khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam
|
50.
|
Cống hộp bê tông cốt thép, loại cống hộp đơn
(theo TCVN 9116:2012)
|
51.
|
Đèn đường năng lượng mặt trời 300W
(theo TCVN 7722-2-3:2019 & TCVN 7722-1:2017)
|
Công ty CP SX-TM Sáng Việt
|
359A, ấp Long Bình, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
52.
|
Đèn đường năng lượng mặt trời 400W
(theo TCVN 7722-2-3:2019 & TCVN 7722-1:2017)
|
53.
|
Đèn pha năng lượng mặt trời 300W
(theo TCVN 7722-2-5:2007 & TCVN 7722-1:2017)
|
54.
|
Đèn pha năng lượng mặt trời 500W
(theo TCVN 7722-2-5:2007 & TCVN 7722-1:2017)
|
Công ty CP SX-TM Sáng Việt
|
359A, ấp Long Bình, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
55.
|
Ống thép tròn, mác STK 290; STK 400; STK 490; STK 500 (kích thước theo thỏa thuận trong hợp đồng với khách hàng) được gia công bằng phương pháp hàn điện trở
(theo JIS G 3444:2021)
|
Công ty CP Sản xuất thép Vina One
|
ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
56.
|
Ống thép hàn đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dày thành ống loại cao (H), trung bình (M) & nhẹ (L)
(theo AS 1074:1989)
|
57.
|
Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt thép
(theo ASTM A123/A123M-17)
|
58.
|
Thép hình dùng cho kết cấu chung, mác SS400, loại thép chữ I (I100 - I160), chữ C (C50 - C200), chữ V (V25 - V150)
(theo JIS G 3101:2020 & JIS G 3101:2022 (Amendment 2))
|
59.
|
Ống thép chống cháy, loại hàn, được mạ kẽm nhúng nóng, đường kính
từ ø21.3 đến ø219.1, sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
(theo ASTM A795/A795M-21)
|
60.
|
Ống thép hàn điện từ ø26.7 đến ø141.3, mác A
(theo ASTM A135/A135M-21)
|
Công ty CP Sản xuất thép Vina One
|
ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
61.
|
Thép các bon thấp tấm dạng cuộn, được mạ nhúng nóng kẽm (Z), mác DX51D
(theo BS EN 10346:2015)
|
62.
|
Ống thép dạng hộp, mác STKR 400, STKR 490 được gia công bằng phương pháp hàn điện trở (E)
(theo JIS G 3466:2021)
|
63.
|
Ống thép các bon cán nguội hàn, mác A,B, loại:
- Hình vuông, kích thước từ 10 x 10 mm đến 150 x 150 mm;
- Hình chữ nhật, kích thước từ 10 x 20 mm đến 100 x 200 mm;
- Hình tròn, đường kính từ ø12.7 đến ø219.1.
(theo ASTM A 500/A 500M - 20)
|
64.
|
Thép không hợp kim cán nóng dùng cho kết cấu thép, mác S275JR, S355JR, loại thép chữ I (I100 – I160), chữ C (C50 – C200), chữ V (V25 – V150)
(theo BS EN 10025-2:2019)
|
65.
|
Ống thép đen và mạ kẽm nhúng nóng từ ø13.7 đến ø219.1, mác A
(theo ASTM A53/A53M-22)
|
Công ty CP Sản xuất thép Vina One
|
ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
66.
|
Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, mác CS loại A và loại B, khối lượng lớp mạ từ G01 đến G90
(theo ASTM A653/A653M-22)
|
67.
|
Ống thép không hợp kim, loại tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng, cấp nhẹ (L series), cấp trung (M series) và cấp nặng (H series) đường kính danh nghĩa DN 15 đến DN 150
(theo BS EN 10255:2004 + A1:2007)
|
68.
|
Thép kết cấu cán nguội dạng hộp, mác C250, C350, C250L0 và C350L0
(theo AS/NZS 1163:2016)
|
69.
|
Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, mác SGCC, khối lượng lớp mạ từ Z06 đến Z27
(theo JIS G 3302:2019)
|
70.
|
Thép mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn, vật liệu thép nền mác G250, G350, G450
(theo AS 1397:2021)
|
71.
|
Chế phẩm vi sinh vật BIO GOLD
(theo TCVN 6168:2002)
|
Công ty CP FF Agriscience
|
Lô MA3, KCN Đức Hòa 1, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
72.
|
Hệ khung trần treo kim loại
(theo ASTM C635/C635M-22)
|
Công ty TNHH khung trần Việt Nhật
|
Số 179 ĐT833B, Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam
|
73.
|
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực dạng que/ thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn
(theo TCVN 12513-2:2018; TCVN 12513-7:2018)
|
Công ty TNHH Nhôm Nam Sung
|
Lô N1-3, Đường số 2, KCN Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
74.
|
Nhôm và hợp kim nhôm dạng ép định hình
(theo JIS H4100:2015)
|
75.
|
Nhôm và hợp kim nhôm đúc ép dạng thanh, que, dây, định hình và ống
(theo ASTM B221-20)
|
76.
|
Chế phẩm vi sinh vật phân giải Xenlulo
(theo TCVN 6168:2002)
|
Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản
|
Lô B207, Đường số 4, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
77.
|
Chế phẩm vi sinh vật phân giải Xenlulo
(theo TCVN 6168:2002)
|
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương
|
Địa chỉ trụ sở: Số 503/15, Đường F7, KDC Bình Nhựt, Phường Long Hòa, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam.
Địa chỉ sản xuất: (Chi nhánh Công ty Cổ phần Châu Á Thái Bình Dương – tại Long An): Lô MB3-1, KCN Đức Hòa 1, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam.
|
78.
|
Ống Polyethylene (PE) dùng để cấp nước trong điều kiện có áp suất. Loại PE 100. Đường kính danh nghĩa từ 16 mm đến 710 mm
(theo TCVN 7305-2:2008)
|
Công ty CP Kỹ thuật – Công nghệ nhựa T&S Việt Nam
|
Lô M-3A, Đường số 7, Khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, ấp 3, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam
|
79.
|
Ống nhựa PVC-U dùng cho tuyến cáp ngầm (mạng viễn thông).
Loại ống từ PVC-U/16 đến PVC-U/125 (đường kính ngoài từ 16 mm đến 125 mm)
(theo TCVN 8699:2011)
|
80.
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
(theo TCVN 7888:2014)
|
Công ty TNHH MTV Bê tông Phan Vũ Long An
|
Đường 830, Ấp 4, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
81.
|
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
(theo JIS A 5373:2016)
|
82.
|
Gạch Terrazzo
(theo TCVN 7744:2013)
|
Công ty CP gạch ngói Đức Hòa
|
Thửa đất số 131, Tờ bản đồ số 12, ấp Tân Bình, xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
83.
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
(theo TCVN 7744:2013)
|
Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Khảo sát công trình Thanh Tuấn – Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông
|
Ấp 1, xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam
|
84.
|
Cống hộp bê tông cốt thép
(theo TCVN 9116:2012)
|
85.
|
Cọc ván bê tông dự ứng lực
(theo JIS A 5373:2016)
|
86.
|
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước
(theo TCVN 9114:2019)
|
87.
|
Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV)
(theo TCVN 5935-1:2013
(IEC 60502-1:2009))
|
Công ty TNHH Dây cáp điện TA TUN
|
Lô F, góc đường D3, Đường 36m và Đường N3, KCN Đức Hoà III – Việt Hóa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
88.
|
Máy lọc nước RO nóng nguội lạnh
(theo TCVN 11978:2017)
|
Công ty TNHH Sản xuất tập Đoàn Đại Việt
|
Lô F1, Đường số 10, CCN Hải Sơn, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
89.
|
Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng, loại SGCC
(theo JIS G 3302:2019)
|
Công ty Cổ phần Thép TVP
|
Số 400, Quốc lộ 1A, Khu phố 9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
90.
|
Thép tấm mạ nhúng nóng hợp kim kẽm – nhôm – magiê dạng cuộn mác SGMCC, cấp mạ K06 đến K27, chiều dày đến 2,0 mm
(theo JIS G 3323:2012)
|
91.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo BS EN 14411:2016)
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất vật liệu xây dựng Đồng Tâm
|
Số 07, Khu phố 6, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
92.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo ISO 13006:2018)
|
93.
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(theo TCVN 13113:2020)
|
94.
|
Ngói gốm tráng men
(theo TCVN 9133:2011)
|
95.
|
Gạch TERRAZZO
(theo TCVN 7744:2013)
|
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ An Ninh Tây
|
Địa chỉ trụ sở: Ấp Sơn Lợi, xã An Ninh Tây, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam.
Địa chỉ sản xuất: Ấp Lộc Thạnh, xã Lộc Giang, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam.
|
96.
|
Thanh định hình (Profile) nhôm và hợp kim nhôm
(theo JIS H 4100:2022)
|
Công ty TNHH Cơ khí Mian Lan
|
Ấp Đức Hạnh 2, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
97.
|
Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng – Phụ gia trợ nghiền
(theo TCVN 8878:2011)
|
Công ty TNHH Công nghệ VLP
|
Lô R-08B, Đường số 8, KCN Long Hậu Mở Rộng, Ấp 3, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam
|
98.
|
Phụ gia hóa học cho bê tông
(theo TCVN 8826:2011)
|
99.
|
Ống nhựa Polyvinyl Clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước thoát nước, đường kính danh nghĩa từ 20 mm đến 630 mm, áp suất danh nghĩa từ PN 6 đến PN 20
(theo TCVN 8491-2:2011/
ISO 1452-2:2009)
|
Công ty TNHH hóa nhựa Đệ Nhất
|
Địa chỉ: Lô B02, đường số 3, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa , tỉnh Long An, Việt Nam
|
100.
|
Ống nhựa PVC chịu áp (ống hệ SDR), loại PVC 2110, đường kính danh nghĩa từ ½ inch đến 10 inch, chỉ số SDR từ 13,5 đến 41
(theo ASTM D2241-15)
|
101.
|
Ống nhựa Polyetylen (PE), loại PE 100 dùng để cấp nước, đường kính danh nghĩa từ 20 mm đến 1200 mm
(theo TCVN 7305-2:2008/ ISO 4427-2:2007)
|
102.
|
Ống nhựa chịu nhiệt PP-R dùng để dẫn nước nóng và lạnh, đường kính danh nghĩa từ 20 mm đến 200 mm, áp suất danh nghĩa từ PN 10 đến PN 20
(theo DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09)
|
Công ty TNHH hóa nhựa Đệ Nhất
|
Địa chỉ: Lô B02, đường số 3, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa , tỉnh Long An, Việt Nam
|
103.
|
Ống nhựa tổng hợp HDPE cứng lượn sóng dùng để bảo vệ cáp điện lực lắp đặt ngầm trong lòng đất
(theo TCVN 7997:2009 - Phụ lục A)
|
104.
|
Ống nhựa cứng và phụ tùng luồn dây điện bằng nhựa PVC, đường kinh danh nghĩa từ 16 mm đến 32 mm
(theo IEC 61386-1:2008 & BS EN 61386-21:2004 + A11:2010)
|
Stt
|
Tên sản phẩm/Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
CÔNG BỐ HỢP QUY
|
I
|
Thép làm cốt bê tông – QCVN 7:2019/BKHCN
|
1
|
Công ty CP sản xuất thép Vina One
|
ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
2
|
Công ty TNHH MTV Bê tông Phan Vũ Long An
|
Đường 830, Ấp 4, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
II
|
Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy – QCVN 2:2021/BKHCN
|
3
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại MAFA VN
|
Lô E2-3, Đường số 10, KCN Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
4
|
Công ty TNHH SX KD TM Đỉnh Phong
|
Số 577, đường Võ Thị Bửu, ấp Tân Điền, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam
|
5
|
Công ty TNHH Quốc tế Grand Winner VN
|
Lô L15, Đường số 7, KCN Hải Sơn (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
III
|
Thép không gỉ - QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN
|
6
|
Công ty TNHH Benkan Việt Nam
|
Lô F7, đường số 01, KCN Thuận Đạo mở rộng, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
7
|
Công ty TNHH Công nghiệp Ever Force
|
Lô HF13, đường số 4, KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
IV
|
Đồ chơi trẻ em – QCVN 3:2019/BKHCN
|
8
|
Công ty TNHH Long An Toys
|
Số thửa 338, Tờ bản đồ số 01, ấp Mỹ Tây, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam
|
9
|
Công ty TNHH Long Thủy – LT
|
Địa chỉ trụ sở: 968 Đ, ấp Cầu Tràm, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam
Địa chỉ xưởng sản xuất: ấp 2, xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam
|
V
|
Thiết bị chiếu sáng bằng công nghệ LED – QCVN 19:2019/BKHCN
|
10
|
Công ty CP thiết bị điện Phước Thạnh
|
Lô D05, Khu công nghiệp Đức Hoà 1 - Hạnh Phúc, ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
11
|
Công ty CP SX-TM Sáng Việt
|
359A, ấp Long Bình, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
VI
|
Thiết bị điện – điện tử - QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
12
|
Công ty CP thiết bị điện Phước Thạnh
|
Lô D05, Khu công nghiệp Đức Hoà 1 - Hạnh Phúc, ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
13
|
Công ty TNHH Dây cáp điện TA TUN
|
Lô F, góc đường D3, Đường 36m và Đường N3, KCN Đức Hoà III – Việt Hóa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam
|
14
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hưng Hùng Sáng
|
422A, Ấp 2, xã Tân Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam
|
VII
|
Dầu nhờn động cơ đốt trong – QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
|
16
|
Công ty CP Hoá dầu Mekong
|
Ấp 3, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
17
|
Công ty CP SX-TM Đông Dương
|
2/1 Hẻm 1, khu phố 6, TT Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
18
|
Công ty CP Dầu nhớt và Hóa chất Miền Nam
|
Lô F6, đường số 4, Khu công nghiệp Thịnh Phát, Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|
19
|
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Nanoil USA
|
Lô Q13, đường số 11, KCN Hải Sơn mở rộng (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam
|
20
|
Công ty TNHH Hóa dầu Thiên Giang
|
Tỉnh lộ 830, ấp 3, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
|